Liên kết website
Chính phủ Tỉnh ủy, UBND Tỉnh Sở, Ban ngành tỉnh TT Huế UBND Thành phố, Huyện, Thị xã
|
Tin chính Ngày cập nhật 04/01/2024
Sáng ngày 03/1, trong khuôn khổ Hội nghị triển khai kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quốc phòng - an ninh năm 2024, UBND tỉnh đã Công bố kết quả đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính... |
Ngày cập nhật 25/10/2023
Thực hiện mục tiêu đề ra tại Nghị quyết 12-NQ/TU ngày 12/11/2021 của Tỉnh ủy về chuyển đổi số tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025, định hướng đến năm 2030, “Xây dựng Hue-S thành nền tảng phổ biến trong kết nối hệ sinh... |
Ngày cập nhật 08/09/2023
Ngày 07 tháng 9 năm 2023, Sở Nội vụ đã ký ban hành Công văn số 1580/SNV-CCHC về việc hướng dẫn tự đánh giá, chấm điểm công tác CCHC cấp xã năm 2023 |
Ngày cập nhật 30/08/2023
Thông báo kết quả tuyển dụng viên chức vào làm việc tại Trung tâm Lưu trữ, Sở Nội vụ năm 2023 |
Ngày cập nhật 08/08/2023
Theo biên bản họp Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển viên chức vào làm việc tại Trung tâm Lưu trữ, Hội đồng tuyển dụng viên chức vào làm việc tại Trung tâm Lưu trữ năm 2023 thông báo danh sách người đủ điều kiện... |
Ngày cập nhật 28/07/2023
Thực hiện Kế hoạch số 1147/KH-SNV ngày 26/6/2023 của Sở Nội vụ ban hành Kế hoạch tuyển dụng viên chức vào làm việc tại Trung tâm Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ năm 2023; Sở Nội vụ hướng dẫn Danh mục phạm vi ôn tập như sau: |
Ngày cập nhật 27/06/2023
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng... |
Ngày cập nhật 31/05/2023
Thực hiện Kế hoạch số 184/KH-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh về việc tổ chức Hội nghị đối thoại giữa Chủ tịch UBND tỉnh với thanh niên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023; Sở Nội vụ thông báo về việc tham gia, trao đổi ý... |
Ngày cập nhật 30/05/2023
Sáng ngày 25/05, UBND tỉnh tổ chức Lễ phát động Hội thi trực tuyến tìm hiểu công tác cải cách hành chính (CCHC) giai đoạn 2021 - 2025 trong cán bộ, công chức, viên chức tỉnh năm 2023 bằng hình thức trực tiếp và... |
Ngày cập nhật 30/05/2023
Ngày 13/5/2023, Ban Tổ chức Hội thi trực tuyến tìm hiểm công tác CCHC năm 2023 đã ký ban hành Quyết định số 74/QĐ-BTCHT về việc ban hành Thể lệ Hội thi trực tuyến tìm hiểu công tác cải cách hành... |
Quay lại | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | Xem tiếp |
|
|
1
Ngày 26/10/2022, Ủy ban nhân dân tỉnh đã ban hành Thông báo số 366/TB-UBND về việc thi tuyển chức danh... |
| |
Ngày 22 tháng 11 năm 2023, Sở Nội vụ đã ban hành Công văn số 2052/SNV-TCCC về việc Báo cáo thống kê... |
| |
2
Sáng ngày 03/1, trong khuôn khổ Hội nghị triển khai kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quốc phòng... |
| |
Ngày 26/01/2024, UBND tỉnh đã ban hành Kế hoạch số 40/KH-UBND về việc tổ chức lấy ý kiến cử tri về Đề án thành... |
| |
3
TTH.VN - Tại hội nghị triển khai công tác thi đua khen thưởng (TĐKT) Cụm thi đua 6 tỉnh Bắc Trung bộ diễn ra tại TP.... |
| |
Công bố kết quả bầu cử và danh sách những người trúng cử đại biểu HĐND tỉnh khóa VIII, nhiệm kỳ 2021-2026 Ngày cập nhật 29/05/2021
Ngày 29/5/2021, căn cứ Biên bản tổng kết cuộc bầu cử Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, nhiệm kỳ 2021-2026; Ủy ban bầu cử tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 79/NQ-UBBC về việc Công bố kết quả bầu cử và danh sách những người trúng cử đại biểu HĐND tỉnh khóa VIII, nhiệm kỳ 2021-2026
Cụ thể như sau:
I. KẾT QUẢ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA VIII, NHIỆM KỲ 2021 - 2026
- Tổng số đại biểu ấn định cho HĐND tỉnh: 51 đại biểu.
- Tổng số người ứng cử: 86 người.
- Tổng số người trúng cử đại biểu HĐND tỉnh: 51 người.
- Tổng số cử tri trong danh sách: 889.029 người.
- Tổng số cử tri đã tham gia bầu cử: 888.119 người.
- Tỷ lệ cử tri đã tham gia bầu cử so với cử tri trong danh sách: 99,90%.
II. KẾT QUẢ PHIẾU BẦU CHO NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA VIII, NHIỆM KỲ 2021-2026
(Xếp theo vần chữ cái A, B, C......)
Đơn vị bầu cử số
|
Số
TT
|
Họ và tên
|
Số phiếu hợp lệ
|
Số phiếu bầu cho từng người
|
Tỷ lệ số phiếu bầu so với số phiếu hợp lệ (%)
|
01
|
1
|
Ông NGUYỄN HỮU CƯỜNG
|
79.437
|
20.582
|
25,91
|
2
|
Bà NGUYỄN THỊ THÙY DƯƠNG
|
15.320
|
19,29
|
3
|
Bà LÊ THỊ HIỀN
|
12.107
|
15,24
|
4
|
Ông HOÀNG VĂN NHÂN
|
63.358
|
79,76
|
5
|
Ông NGUYỄN TẤN TRỌNG
|
63.952
|
80,51
|
6
|
Ông NGUYỄN ĐẠI VUI
|
71.006
|
89,39
|
7
|
Ông VÕ VĂN VUI
|
67.753
|
85,29
|
02
|
1
|
Ông VÕ VĂN DINH
|
71.042
|
14.566
|
20,50
|
2
|
Ông NGUYỄN ĐÌNH ĐỨC
|
64.123
|
90,26
|
3
|
Ông HOÀNG ĐĂNG KHOA
|
61.639
|
86,76
|
4
|
Bà PHAN THỊ PHƯƠNG MY
|
18.916
|
26,63
|
5
|
Ông HOÀNG PHÚ
|
51.667
|
72,73
|
6
|
Ông TRẦN QUỐC THẮNG
|
58.914
|
82,93
|
7
|
Ông NGUYỄN LƯƠNG TRÍ
|
12.289
|
17,30
|
03
|
1
|
Bà DƯƠNG THỊ THÚY HẰNG
|
92.812
|
20.691
|
22,29
|
2
|
Bà PHẠM THỊ NGỌC HUẾ
|
25.205
|
27,16
|
3
|
Ông HỒ ĐĂNG THANH NGỌC
|
73.291
|
78,97
|
4
|
Bà PHAN THỊ THANH
|
28.069
|
30,24
|
5
|
Bà DƯƠNG THỊ THU TRUYỀN
|
74.653
|
80,43
|
6
|
Ông HÀ VĂN TUẤN
|
80.198
|
86,41
|
7
|
Ông NGUYỄN TÀI TUỆ
|
79.641
|
85,81
|
8
|
Ông NGUYỄN THANH XUÂN
|
78.559
|
84,64
|
04
|
1
|
Bà TÔN NỮ HẢI ÂU
|
69.660
|
26.712
|
38,35
|
2
|
Ông PHAN THIÊN ĐỊNH
|
54.862
|
78,76
|
3
|
Bà TRƯƠNG THỊ THU HÀ
|
27.858
|
39,99
|
4
|
Ông PHAN THANH HẢI
|
54.080
|
77,63
|
5
|
Ông TÔN THẤT NGHỊ
|
26.511
|
38,06
|
6
|
Ông NGUYỄN TÂN
|
44.636
|
64,08
|
7
|
Ông LÊ NGỌC THANH
|
41.680
|
59,83
|
05
|
1
|
Ông LÊ VIẾT BẮC
|
53.635
|
37.984
|
70,82
|
2
|
Ông TRẦN QUỐC KHÁNH
|
23.394
|
43,62
|
3
|
Ông HOÀNG HẢI MINH
|
43.494
|
81,09
|
4
|
Bà HOÀNG THỊ THU THANH
|
17.848
|
32,28
|
5
|
Ông NGUYỄN ĐẠI VIÊN
|
36.684
|
68,40
|
06
|
1
|
Ông NGUYỄN THANH BÌNH
|
73.093
|
58.885
|
80,56
|
2
|
Ông HUỲNH VĂN CHƯƠNG
|
52.658
|
72,04
|
3
|
Bà PHAN MINH NGUYỆT
|
49.774
|
68,10
|
4
|
Ông VÕ LÊ NHẬT
|
47.460
|
64,93
|
5
|
Bà NGUYỄN HỒNG ĐƯỜNG THI
|
26.328
|
36,02
|
6
|
Bà TRỊNH HỒ QUỲNH TRÂM
|
26.003
|
35,58
|
7
|
Bà NGUYỄN THỊ CẨM TRINH
|
28.339
|
38,77
|
07
|
1
|
Ông HOÀNG TRỌNG BỬU
|
59.682
|
41.596
|
69,70
|
2
|
Ông NGUYỄN ĐÌNH CẤU
(HÒA THƯỢNG THÍCH HUỆ PHƯỚC)
|
43.079
|
72,18
|
3
|
Ông HOÀNG KHÁNH HÙNG
|
38.611
|
64,69
|
4
|
Bà PHAN THỊ NGỌC QUỲNH
|
24.499
|
41,05
|
5
|
Bà NGUYỄN THỊ THẢO TRINH
|
28.335
|
47,48
|
08
|
1
|
Ông NGUYỄN ANH DŨNG
|
76.397
|
58.862
|
77,05
|
2
|
Ông MAI XUÂN HÓA
|
21.970
|
28,76
|
3
|
Bà HOÀNG THỊ PHƯƠNG HUỆ
|
23.132
|
30,28
|
4
|
Ông LÊ MINH NHÂN
|
61.225
|
80,14
|
5
|
Bà PHẠM THỊ ÁI NHI
|
54.923
|
71,89
|
6
|
Ông NGUYỄN CHÍ TÀI
|
58.240
|
76,23
|
7
|
Ông TRƯƠNG PHƯỚC THÀNH
|
22.950
|
30,04
|
09
|
1
|
Bà NGUYỄN THỊ KIM CHIỂU
|
69.918
|
8.654
|
12,38
|
2
|
Ông LÊ TRƯỜNG LƯU
|
65.978
|
94,36
|
3
|
Bà HỒ NHẬT TÂN
|
59.139
|
84,58
|
4
|
Ông LA PHÚC THÀNH
|
63.062
|
90,19
|
5
|
Ông PHAN ĐÌNH THI
|
10.983
|
15,71
|
10
|
1
|
Bà HỒ THỊ QUỲNH CHI
|
82.437
|
17.452
|
21,17
|
2
|
Ông TRẦN LƯU QUỐC DOÃN
|
66.136
|
80,23
|
3
|
Ông PHẠM XUÂN HẬU
|
23.300
|
28,26
|
4
|
Ông TRẦN ĐỨC MINH
|
66.786
|
81,01
|
5
|
Ông PHAN QUANG NHẬT
|
28.973
|
35,15
|
6
|
Ông LÊ NGỌC SƠN
|
70.083
|
85,01
|
7
|
Ông NGUYỄN VĂN THẠNH
|
66.745
|
80,96
|
8
|
Ông NGUYỄN QUANG TUẤN
|
67.606
|
82,01
|
11
|
1
|
Bà CÁI THỊ DIỆU ÁNH
|
56.851
|
9.720
|
17,10
|
2
|
Ông TRẦN GIA CÔNG
|
47.297
|
83,19
|
3
|
Bà NGUYỄN VŨ NHƯ QUỲNH
|
14.804
|
26,04
|
4
|
Ông ĐẶNG NGỌC TRÂN
|
49.593
|
87,23
|
5
|
Bà NGUYỄN THỊ ÁI VÂN
|
47.406
|
83,39
|
12
|
1
|
Bà LÊ THỊ PHƯƠNG LAM
|
48.783
|
13.073
|
26,80
|
2
|
Bà TRẦN THỊ KIM LOAN
|
32.371
|
66,36
|
3
|
Ông NGUYỄN VĂN MẠNH
|
42.451
|
87,02
|
4
|
Ông NGUYỄN VĂN PHƯƠNG
|
40.234
|
82,48
|
5
|
Ông BÙI THẮNG
|
16.477
|
33,78
|
13
|
1
|
Ông TRƯƠNG CÔNG HÂN
|
16.838
|
13.705
|
81,39
|
2
|
Bà HỒ THỊ HIỀN
|
3.712
|
22,05
|
3
|
Bà LÊ THỊ THU HƯƠNG
|
14.345
|
85,19
|
4
|
Ông NGUYỄN THANH TUẤN
|
13.955
|
82,88
|
5
|
Bà HỒ THỊ THANH TUYỀN
|
4.053
|
24,07
|
14
|
1
|
Bà NGUYỄN THỊ LÀI
|
31.540
|
4.830
|
15,31
|
2
|
Ông PHẠM VĂN LÂM
(PHẠM TÙNG LÂM)
|
27.527
|
87,28
|
3
|
Bà HỒ THỊ NGA
|
6.258
|
19,84
|
4
|
Ông PHAN QUÝ PHƯƠNG
|
27.039
|
85,73
|
5
|
Ông HỒ XUÂN TRĂNG
|
28.678
|
90,93
|
III. DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI TRÚNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA VIII, NHIỆM KỲ 2021-2026
(Xếp theo thứ tự người có số phiếu cao xuống người có số phiếu thấp)
Đơn vị bầu cử số
|
Số
TT
|
Họ và tên
|
Số phiếu hợp lệ
|
Số phiếu bầu cho từng người
|
Tỷ lệ số phiếu bầu so với số phiếu hợp lệ (%)
|
01
|
1
|
Ông NGUYỄN ĐẠI VUI
|
79.437
|
71.006
|
89,39
|
2
|
Ông VÕ VĂN VUI
|
67.753
|
85,29
|
3
|
Ông NGUYỄN TẤN TRỌNG
|
63.952
|
80,51
|
4
|
Ông HOÀNG VĂN NHÂN
|
63.358
|
79,76
|
02
|
1
|
Ông NGUYỄN ĐÌNH ĐỨC
|
71.042
|
64.123
|
90,26
|
2
|
Ông HOÀNG ĐĂNG KHOA
|
61.639
|
86,76
|
3
|
Ông TRẦN QUỐC THẮNG
|
58.914
|
82,93
|
4
|
Ông HOÀNG PHÚ
|
51.667
|
72,73
|
03
|
1
|
Ông HÀ VĂN TUẤN
|
92.812
|
80.198
|
86,41
|
2
|
Ông NGUYỄN TÀI TUỆ
|
79.641
|
85,81
|
3
|
Ông NGUYỄN THANH XUÂN
|
78.559
|
84,64
|
4
|
Bà DƯƠNG THỊ THU TRUYỀN
|
74.653
|
80,43
|
5
|
Ông HỒ ĐĂNG THANH NGỌC
|
73.291
|
78,97
|
04
|
1
|
Ông PHAN THIÊN ĐỊNH
|
69.660
|
54.862
|
78,76
|
2
|
Ông PHAN THANH HẢI
|
54.080
|
77,63
|
3
|
Ông NGUYỄN TÂN
|
44.636
|
64,08
|
4
|
Ông LÊ NGỌC THANH
|
41.680
|
59,83
|
05
|
1
|
Ông HOÀNG HẢI MINH
|
53.635
|
43.494
|
81,09
|
2
|
Ông LÊ VIẾT BẮC
|
37.984
|
70,82
|
3
|
Ông NGUYỄN ĐẠI VIÊN
|
36.684
|
68,40
|
06
|
1
|
Ông NGUYỄN THANH BÌNH
|
73.093
|
58.885
|
80,56
|
2
|
Ông HUỲNH VĂN CHƯƠNG
|
52.658
|
72,04
|
3
|
Bà PHAN MINH NGUYỆT
|
49.774
|
68,10
|
4
|
Ông VÕ LÊ NHẬT
|
47.460
|
64,93
|
07
|
1
|
Ông NGUYỄN ĐÌNH CẤU
(HÒA THƯỢNG THÍCH HUỆ PHƯỚC)
|
59.682
|
43.079
|
72,18
|
2
|
Ông HOÀNG TRỌNG BỬU
|
41.596
|
69,70
|
3
|
Ông HOÀNG KHÁNH HÙNG
|
38.611
|
64,69
|
08
|
1
|
Ông LÊ MINH NHÂN
|
76.397
|
61.225
|
80,14
|
2
|
Ông NGUYỄN ANH DŨNG
|
58.862
|
77,05
|
3
|
Ông NGUYỄN CHÍ TÀI
|
58.240
|
76,23
|
4
|
Bà PHẠM THỊ ÁI NHI
|
54.923
|
71,89
|
09
|
1
|
Ông LÊ TRƯỜNG LƯU
|
69.918
|
65.978
|
94,36
|
2
|
Ông LA PHÚC THÀNH
|
63.062
|
90,19
|
3
|
Bà HỒ NHẬT TÂN
|
59.139
|
84,58
|
10
|
1
|
Ông LÊ NGỌC SƠN
|
82.437
|
70.083
|
85,01
|
2
|
Ông NGUYỄN QUANG TUẤN
|
67.606
|
82,01
|
3
|
Ông TRẦN ĐỨC MINH
|
66.786
|
81,01
|
4
|
Ông NGUYỄN VĂN THẠNH
|
66.745
|
80,96
|
5
|
Ông TRẦN LƯU QUỐC DOÃN
|
66.136
|
80,23
|
11
|
1
|
Ông ĐẶNG NGỌC TRÂN
|
56.851
|
49.593
|
87,23
|
2
|
Bà NGUYỄN THỊ ÁI VÂN
|
47.406
|
83,39
|
3
|
Ông TRẦN GIA CÔNG
|
47.297
|
83,19
|
12
|
1
|
Ông NGUYỄN VĂN MẠNH
|
48.783
|
42.451
|
87,02
|
2
|
Ông NGUYỄN VĂN PHƯƠNG
|
40.234
|
82,48
|
3
|
Bà TRẦN THỊ KIM LOAN
|
32.371
|
66,36
|
13
|
1
|
Bà LÊ THỊ THU HƯƠNG
|
16.838
|
14.345
|
85,19
|
2
|
Ông NGUYỄN THANH TUẤN
|
13.955
|
82,88
|
3
|
Ông TRƯƠNG CÔNG HÂN
|
13.705
|
81,39
|
14
|
1
|
Ông HỒ XUÂN TRĂNG
|
31540
|
28.678
|
90,93
|
2
|
Ông PHẠM VĂN LÂM
(PHẠM TÙNG LÂM)
|
27.527
|
87,28
|
3
|
Ông PHAN QUÝ PHƯƠNG
|
27.039
|
85,73
|
Trong thời gian tới, căn cứ vào kết quả giải quyết khiếu nại, tố cáo liên quan đến người trúng cử đại biểu Hội đồng nhân dân (nếu có), Ủy ban bầu cử tỉnh sẽ ban hành Nghị quyết xác nhận tư cách đại biểu Hội đồng nhân dân nhiệm kỳ 2021- 2026 để đảm bảo thời hạn triệu tập kỳ họp lần thứ nhất của Hội đồng nhân dân tỉnh đúng theo kế hoạch và Luật định.
Nội dung Nghị quyết và danh sách những người trúng cử xem tại file đính kèm. Tập tin đính kèm: Ủy ban bầu cử tỉnh Các tin khác
|
|