|
|
|
Văn bản chuyên ngành
Lĩnh vực
|
|
Ban hành từ ngày
|
|
Nội dung tìm
|
|
Có 61 văn bản
Số hiệu VB | Ngày ban hành | Ngày hiệu lực | Hiệu lực | Trích yếu | Ghi chú |
154/2020/NÐ-CP | 31/12/2020 | 31/12/2020 | x | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật | |
143/2020/NÐ-CP | 10/12/2020 | 10/12/2020 | x | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế và Nghị định số 113/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế | |
138/2020/NÐ-CP | 27/11/2020 | 01/12/2020 | x | Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức | |
3/VBHN-BNV | 09/11/2020 | 09/11/2020 | x | Nghị định quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
1/VBHN-BNV | 28/10/2020 | 28/10/2020 | x | Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
115/2020/NÐ-CP | 25/09/2020 | 29/09/2020 | x | Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức | |
112/2020/NÐ-CP | 18/09/2020 | 20/09/2020 | x | Về việc xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức | |
108/2020/NÐ-CP | 14/09/2020 | 25/11/2020 | x | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
107/2020/NÐ-CP | 14/09/2020 | 25/11/2020 | x | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
106/2020/NÐ-CP | 10/09/2020 | 15/11/2020 | x | Vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập | |
106/2020/NÐ-CP | 10/09/2020 | 15/11/2020 | x | Về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập | |
90/2020/NÐ-CP | 13/08/2020 | 20/08/2020 | x | Về đánh giá, xếp loại cán bộ, công chức, viên chức | |
93/2019/NÐ-CP | 25/11/2019 | 15/01/2020 | x | Về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện | |
08/2016/NÐ-CP | 25/01/2016 | 10/03/2016 | x | Quy định số lượng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn nhiệm, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên Ủy ban nhân dân | |
53/2015/NÐ-CP | 29/05/2015 | 15/07/2015 | x | Nghị định của Chính phủ quy định về nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với cán bộ, công chức | |
108/2014/NÐ-CP | 10/01/2015 | 10/01/2015 | x | Nghị định của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế | |
04/VBHN-BNV | 22/07/2014 | 22/07/2014 | x | Nghị định về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang | |
37/2014/NÐ-CP | 05/05/2014 | 05/05/2014 | x | Nghị định của Chính phủ về việc quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
24/2014/NÐ-CP | 04/04/2014 | 04/04/2014 | x | Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
150/NÐ-CP | 01/11/2013 | 01/11/2013 | x | Nghị định của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 158/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2007 của Chính phủ quy định danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức | |
Số văn bản /trang
|
|
|
|
|
|